Boya Bài 16

Bài khoá

大卫:明天 又 是 周末, 太 高兴 了!
  • Da Wèi: míngtiān yòu shì zhōumò, tài gāoxìng le!
  • David: Ngày mai lại là cuối tuần, thật là vui ghê!
  • David: Tomorow is weekend again, i’m so happy !
同学:看起来, 你 很 喜欢 周末。
  • Tóngxué: kàn qilai, nǐ hěn xǐhuan zhōumò.
  • Bạn học: Xem ra, mày khá thích cuối tuần nhỉ.
  • Classmate: It seems that you like the weekend very much.
大卫:当然 喜欢 啦!周末 可以 好好儿 玩儿玩儿, 你 不 喜欢 吗?
  • Da Wèi: Dāngrán xǐhuan la! Zhōumò kěyǐ hǎohāo wánrwanr, nǐ bù xǐhuan ma?
  • David: Đương nhiên là thích rồi! Cuối tuần có thể thỏe thích đi chơi, mày không vui sao?
  • David: Of course I like it! You can have some fun on the weekend, don’t you like it?
同学: 我 不 喜欢。每 个 周末, 我 都 觉得 没 意思。
  • Tóngxué: wǒ bú xǐhuan. Měi ge zhōumò, wǒ dōu juéde méi yìsi.
  • Bạn học: Tao không thích. Mỗi cuối tuần, tao đều cảm thấy buồn chán.
  • Classmate: I do not like. Every weekend, I alway feel boring.
大卫:你 周末 都 干 什么 呢?
  • Da Wèi: ni3 zhou1mo4 dou1 gan4 shen2me ne?
  • David: Cuối tuần mày thường làm gì thế?
  • David: What do you often do on weekends?
同学:在 宿舍 里 看看 电视,洗洗 衣服,做做 作业, 睡睡 懒觉。。。
  • Tóngxué: zài sùshè li kànkan diànshì, xǐxi yīfu, zuòzuo zuòyè, shuì lǎnjiào…
  • Bạn học: Ở trong ký túc xá xem tivi, giặt quần áo, làm bài tập, ngủ nướng,…
  • Classmate: Watch TV, wash clothes, do homework, and sleep in the dormitory. . .
大卫:你 不 和 朋友 一起 出去 玩儿 吗?
  • Da Wèi: ni3 bu2 he2 peng2you3 yi1qi3 chu1q wa2nr ma?
  • David: Mày không cùng bạn ra ngoài chơi à ?
  • David: Don’t you go out and play with your friends?
同学:有 时候 和 朋友 一起 逛逛 商店,有 时候 去 图书馆 学习 学习。
你 周末 都 干 什么 呢?
  • Tóngxué: yǒu shíhou hé péngyou yìqǐ guàngguang shāngdiàn, yǒu shíhou qù túshūguǎn xuéxí xuéxí. Nǐ zhōumò dōu gàn shénme ne?
  • Bạn học: Có lúc cùng bạn đi dạo cửa hàng, có lúc đi thư viện học. Cuối tuần mày hay làm gì thế?
  • Classmate: Sometimes I go shopping with my friends, and sometimes I go to the library to study. What do you do on weekends?
大卫:我 每 个 周末 都 有 不 同 的 安排。上 个 周末 到 朋友 家 包 饺子,上上 个周末 去 迪厅 跳舞。。。
  • Da Wèi: wǒ měi gè zhōu mò dou yǒu bù tóng de ān pái 。 shàng gè zhōu mò dào péng yǒu jiā bāo jiǎo zǐ , shàng shàng gè zhōu mò qù dí tīng tiào wǔ
  • David: Tôi mỗi cuối tuần đều có kế hoạch khác nhau. Cuối tuần trước tôi đáo qua nhà bạn gói sủi cảo, cuối tuần trước nữa đi sàn nhảy khiêu vũ…
  • David: I have different plans every weekend. Last weekend I went to a friend’s house to make dumplings, and last weekend I went to a disco to dance. . .
同学:这个 周末 你 干 什么?
  • Tóngxué: zhē ge zhōumō nī gan shénme?
  • Bạn học: Cuối tuần này bạn làm gì ?
  • Classmate: What do you do in this weekend?
大卫:我 去 听 音乐会。 一起 去, 怎么样?
  • Dà Wèi : wǒ qù tīng yīn lè huì。 yīqǐ qù, zěn me yàng ?
  • David: Tôi sẽ đi đến buổi hòa nhạc. Đi cùng nhau chứ?
  • David: I’m going to the concert. How about going together?
同学:好啊, 太 好 了!
  • Tóng xué : hǎo ā , tài hǎo le !
  • Bạn cùng lớp: Được rồi, tuyệt quá!
  • Classmate: Okay, that’s great!