Từ điển Hán – Việt – Anh

Đây là từ điển cá nhân của tôi trong quá trình học tiếng Trung Quốc, được update daily theo lượng kiến thức mà tôi học/ tìm hiểu được.

Level: HKS 1, 2


TừPinyinLoại từNghĩaTiếng AnhCách dùng/ Note
TōuĐều / CũngToo (same)不都是 bu4 dou1 shi4: Không phải đều là … +,都不是 dou1 bu2 shi4: Đều không phải là … 不都 + V 都不 + V
zěnme zǒuLàm thế nào để đến?How to get there?怎么走 + Nơi chốn
jiéTiết họcClass
jìnGầnNear
dǎ suànDự địnhIntention
ShūbāoBa lôBackpack
wài biānBên ngoàiOutside
XiàXuốngDown
ShàngLênUp
méi yǒu xiěKhông vấn đề gìYou are welcome
DianyingBộ phimMovie LT: 部
shíjiānThời gianTime
hòu biānPhía sauBehide
lǐmiànBên trongInside
zuòĐi / Ngồi (Phương tiện công cộng)Sit
Đi / Lái (Xe máy / Xe Đạp / Cưỡi ngưa)Ride (2 wheels vehice)
Dà hòutiānNgày kìaThree days from now
hòu tiānngày kiaThe day after tomorrow
Míngtiānngày maiTomorrow
jīn tiānHôm nayToday
zuótiānHôm quaYesterday
chūn jiéTết Nguyên đán Lunar new year
nánKhó >< 容易Difficult
ShūfúDễ chịu / Thoải mái >< 难受Khó chịuComfortable
lěngTính từ (Adj)LạnhCold
LiángkuàiMát mẻCool
Tính từ (Adj)NóngHot
DuānhuoTính từ (Adj)Ấm ápWarm
ChūntiānDanh từ (N)Mùa xuânSpring
TiānqìDanh từ (N)Thời tiếtWeather
jì jiéDanh từ (N)Mùa / Season = 季SeasonsLượng từ 个
Duì NǐĐối với bạnTo you对 + Some body : Đối với ai đó
nán guòBuồn / Sad >< 高兴Sad
lěiMệtTired
Ci4LầnTime
suīránMặc dùAlthough
juédeCảm thấyFeel
ZhiLượng từ cho tất cả các con vậtQuantifiers for Animal
zhǐChỉ / OnlyOnly
yī bānThông thường / Bình thườngGeneral
ShēngSinh
Boy (Nán hái zi)Con trai (dùng trong gia đình)Boy
常 (Cháng)Thường = 常常Usual(+) có thể dùng 常 hoặc 常常 常chang2 = 常常chang2chang2 + V: thuong lam j (-) chỉ có thể dùng 不常不常 + V: khong thuong lam j
FēichángVô cùngVery
HáiziCon (Con Cái)Child
YéyeÔngGrandfather
kǒuLT Chỉ người trong gia đìnhQuantifiers for People in Family
ji3mấy, vài: dùng trong câu hỏi + câu trần thuậtHow many
jiāNhàHome
JiātíngGia đìnhFamily
qìshuǐNước ngọt có ga / Đồ có gaCarbonated drinks / Carbonated items
jiǔjīngĐồ uống có cồnAlcohol
kāfēiCà phêCoffee
kā fēi guǎnQuán Cà phêCoffee shop
deCủaOf
CháTràTea
shuǐNướcWater
YǐnliàoThức uống / Món đồ uốngBeverages / DrinksLượng từ 个 / 种zhong3: Chủng / loại
ShòuhuòyuánNhân viên bán hàngCashier我姐姐//是 + 超市 的 售货员。 wǒ jiě jiě // shì + chāo shì de shòu huò yuán 。 Chị gái toi là nhân viên bán hàng ở siêu thị
LǎobǎnNgười chủBoss
xiǎojieChị gáiSitter
shī fuSư phụMaster
bǐngChai / Lọ / BìnhBottle
zhōu mòCuối tuầnWeekendLượng từ 个
才 CáiMới – lưu ý với 新RecentlyBiểu thị hành động xảy ra lâu, muộn (Khiển trách)他上课个五小时课。中午十二点才下课,太晚了! tā shàng kè gè wǔ xiǎo shí kè 。 zhōng wǔ shí èr diǎn cái xià kè , tài wǎn le ! Anh ấy vào học lúc 5 giờ. Buổi trưa 12h mới tan học, rất muộn! 为什么你晚上10点 + 才吃饭呢? wéi shén me nǐ wǎn shàng 10 diǎn + cái chī fàn ne ? Tại sao + mày + 10h sáng mới ăn cơm thế ?
ShēntǐSức khỏe / Cơ thểHealth / Body你//不要 + 想 + 果汁对身体好。 nǐ // bù yào + xiǎng + guǒ zhī duì shēn tǐ hǎo 。 Mày đừng nghĩ là nước trái cây là tốt cho sức khỏe.
mǎiMuaBuy我新买这本书 wǒ xīn mǎi zhè běn shū Tôi mới mua quyển sách này
xīnMới – lưu ý với 才 >< 旧NewBiểu thị hđ mới xảy ra我新买这本书wǒ xīn mǎi zhè běnTôi mới mua quyển sách này
Kàn JiànNhìn thấySeen看见 + Đối tượng (Object)= Nhìn thấy cái gì
yāoPhải / Muốn / Cần > 想 (Xiang3)Must / Need / Want今天早上八点一刻我(要)来大学了。我不太喜欢。 jīn tiān zǎo shàng bā diǎn yī kè wǒ ( yào ) lái dà xué le。 wǒ bù tài xǐ huān 。 8h15 sáng hôm nay tôi (phải) đến trường. Tôi không thích lắm.
rán hòuSau đóAfter thatBiểu thị thứ tự của động tác
shuìjiàoĐi ngủ ><起床Go to sleep
shí tángCăng tinCanteen今天中午十二点三十分,我们去食堂 + 吃饭吧。 jīn tiān zhōng wǔ shí èr diǎn sān shí fēn , wǒ mén qù shí táng + chī fàn bā 。 12h13 trưa hôm nay, chúng mình đi căng tin ăn cơm đi
gū niangCô gái / Cô nươngLady
hǎo kànXinh đẹp < 漂亮Look nice
bù tàiKhông … LắmNot… much(-) 不太 + Tính từ (Hình dung từ) (Adj) / Động từ (V)心。 (+) 太 + Tính từ (Hình dung từ) (Adj) / Danh từ (N) 心 + 了。 这个姑娘不太 + 好看 zhè gè gū niáng bù tài + hǎo kàn 。 Cô gái này không xinh lắm.
fēnzhōngPhút – Chỉ khoảng thời gianMinute – Only a period of time
diǎnGiờHourKhông có lượng từ
fēnPhútMinutes
banBán / Nửa / RưỡiHalf
chāKémHalf pass
Khắc15 Minutes
千 (qiān)NghìnThousand2010 两千零一(十) 2010 liǎng qiān líng yī ( shí ) 2112 两千一百一十二 2112 liǎng qiān yī bǎi yī shí èr
Líng0 / Số không0 / Number zero
jǐ diǎnMấy giờHow many hour
yīn​yuè​huìBuổi hòa nhạcConcert
TīngNgheListen
kāishǐBắt đầu / Khởi sựStart / Initiate现在,讲座开始。 xiàn zài , jiǎng zuò kāi shǐ 。
JiǎngzuòBuổi tọa đàmMeeting现在,讲座开始。 xiàn zài , jiǎng zuò kāi shǐ 。
yī gòngTổng cộng / Tất cảTotal / All
méi wèntíKhông sao / Không vấn đề gì. Đồng nghĩa với 没事No problem / No issue
QiánTiềnMoney我现在有钱了。我们去玩儿吧。 wǒ xiàn zài yǒu qián le 。 wǒ mén qù wánr bā 。 Hiện tại tôi có tiền này. Chúng ta đi chơi nhé. Lượng từ: (các cặp chỉ đi đôi với nhau)Untitled kuai4 đi với 毛 mao2 元 yuan2 đi với 角 jiao3
líng qiánTiền lẻPenny
juéhàoCoin
máoHàoCoin
yuánNguyên / Tệ / Viên / ĐồngYuan (CNY)
kuai4Nhanh >Yuan (CNY)
ShuōNói
BúcuòKhông tồi / Tốt / Được / ĐẹpNot bad / Good / Okay / Beautiful
suǒLượng từ dùng cho Trường họcNumber of words used for School
xuéxíHọc tậpStudy
Dú yánHọc cao họcMaster’s Degree Studies
xǐ huānThíchLike喜欢 xi3huan + Danh từ (N) / Động từ (V) = Thích cái gì / Thích làm gì 你为什么喜欢 + (读)现代文学 (+呢)? nǐ wéi shén me xǐ huān + ( dú ) xiàn dài wén xué (+ ne )?Tại sao bạn lại thích (học) vặn học hiện đại (thế) ? 我有很多书。我很喜欢看书。 wǒ yǒu hěn duō shū 。 wǒ hěn xǐ huān kàn shū 。 Tôi có rất nhiều sách, tôi rất thích đọc sách.
WèishémeVì sao / Tại saoWhy为什么你读 + 古代汉语专业? wéi shén me nǐ dú + gǔ dài hàn yǔ zhuān yè ? Tại sao bạn học chuyên ngành Hán ngữ cổ đại?
AndGiới từ THƯỜNG đứng trước động từ我和他没有什么关系。 wǒ hé tā méi yǒu shén me guān xì 。
gēnVới / CùngWithGiới từ THƯỜNG đứng trước động từ A + 跟gen1 + B + (一起yi4qi3: adv)V: A lam j cung B
Deng DengVân vânetc
duōNhiều >< Ít 少Many我//有 + 很多 + 国际朋友:美国朋友、发过朋友、加拿大朋友、日本朋友等等。 wǒ // yǒu + hěn duō + guó jì péng yǒu : měi guó péng yǒu 、 fā guò péng yǒu 、 jiā ná dà péng yǒu 、 rì běn péng yǒu děng děng 。 Tôi có rất nhiều bạn bè quốc tế: Bạn Mỹ, bạn Pháp, Bạn Canada, Bạn Nhật, Vân Vân
shǎoÍtLess
duō shǎoBao nhiêuHow many多少 (+ Lượng từ )+ Danh từ (N) ?
MéiyǒuKhông cóDon’t have
méiKhôngNo
wài yǔNgoại ngữForeign language
fǎwénPháp VănPháp Văn
zhōngxīnTrung tâmTrung tâm
HọcLearningA: 你读 + 什么专业? A: nǐ dú + shén me zhuān yè ? B: 我读 + 汉语专业。 B: wǒ dú + hàn yǔ zhuān yè 。
tóngwūBạn cùng phòngRoom mate
ban1LớpClass
xiǎo shíTiếng đồng hồ – Chỉ khoảng thời gianClock – Measurement of TimeLượng từ 个
bǎiTrămHundred• 一百 100 • 五百 500 • 三百 300 • 二百 两百 200
sùshèKý túc xáDormitory我不知道 + 学校的宿舍(楼)+ 在哪儿。 wǒ bù zhī dào + xué xiào de sù shè ( lóu )+ zài nǎ ér 。 Tôi không biết + Ký túc xá của trường học ở đâu. 宿舍//在 + 图书馆的东边。 sù shè // zài + tú shū guǎn de dōng biān 。 Ký túc xá // ở + phía đông của thư viện.
péngyǒuBạn bèFriends
yīn yuèÂm nhạcMusic
ZhèĐây / NàyThis(+): Số lượng là 1: 这 / 那 + Lượng từ + Danh từ (N) 这个人//是谁呢 zhè gè rén // shì shuí ne? Người này là ai? 这本课本//是 + 你的 + 吗 zhè běn kè běn // shì + nǐ de + má Quyển sgk này là của mày phải không? (+): Số lượng từ 2 trở lên (số nhiều xác định): 这 / 那 + Số từ + Lượng từ + Danh từ (N) A: 这三本杂志//是 + 什么杂志? A: zhè sān běn zá zhì // shì + shén me zá zhì ? A: Ba cuốn tạp chí này là tạp chí gì ? B: 这三本杂志//是 + 音乐杂志。 B: zhè sān běn zá zhì // shì + yīn yuè zá zhì 。 B: Ba cuốn tạp chí này là tạp chí âm nhạc.
RìyǔNhật ngữ / Tiếng NhậtJapanese Terminology / Japanese Language日语课本 rì yǔ kè běn Sách giáo khoa Tiếng Nhật
jiù shìNghĩa là / Chính làThat is / that meanDùng để nhấn mạnh 这//就是 + 我 的 汉语书 zhè // jiù shì + wǒ de hàn yǔ shū Đây // chính là+ cuốn sách Tiếng Trung của tôi 这//就是 + 我的 音乐老师。 zhè // jiù shì + wǒ de yīn yuèlǎo shī 。 Đây // chính là + giáo viên âm nhạc của tôi
ShūSáchBook
shuíAi / Ai đóWho / WhomTrong câu xuất hiện đại từ nghi vấn, cuối câu có thể thêm Trợ từ 呢 哪 + 个人? nǎ + gè rén ?
ZǎoSớm >< 晚MuộnEarly八点我们见了。很早。 bā diǎn wǒ mén jiàn le 。 hěn zǎo 。 Tám giờ chúng ta gặp nhau . Rất sớm.
Biàn​yìRẻ >< 贵ĐắtCheapRẻ
ba(+) Đi / Nhé / Nào / Thôi / … (?)nhỉ / à ?Go / Shall we / Come on / That’s enough / … right / huh / oh?Đặt cuối câu thể hiện sự mời gọi
liTrong ><外 NgoàiIn Out教室里有几个学生 jiào shì lǐ yǒu jī gè xué shēng Bên trong phòng học có vài bạn học sinh
Mấy / VàiFew / Some几 + Lượng từ + Danh từ (N)Vừa có thể sử dụng trong câu hỏi + câu trần thuật. Nên dựa vào câu thực tế để phân tích.你的汉语班//有几个学生? nǐ de hàn yǔ bān // yǒu jī gè xué shēng ? Lớp tiếng Trung của bạn có học sinh này không ?
Xiàn zàiBây giờ / Hiện tạiNow / Present我 + 现在 + 去 + 图书馆看书
bùfēnBộ phậnPart
dà bù fenĐại bộ phận / Đa phầnMosty / Majority
ShàngkèLên lớp / Đi học >< 下课 Tan họcClass starts / Go to school
ZǎoshangBuổi sángGood morning
Zhang HongTrương HồngZhang Hong
duìĐúng / Đối vớiYes / Corect / To …不对 = 错 bù duì = cuò 没错 = 对 méi cuò = duì A 对 B + Tính từ (Hình dung từ) (Adj) A Đối với B
pángbiānBên cạnhNext to
JiàoshìLớp họcClassroom
wèi shēng jiānNhà vệ sinhRestroom#ERROR!
wánrChơiPlay
Đi – Biểu thị nơi chốn xa với người nóiGo – Indicates a place far away from the speaker
HuānyíngHoan nghênhWelcome
Shi2hou4Lúc / KhiWhen
kōngrRảnh rỗiFree
yǒuHave(+) 有 + Danh từ (N) Có cái gì(-) 没有 = 没 + Danh từ (N)Không có cái gì
Xiàn dàiHiện đạiModernA: 我的专业//是 + 现代文学。你呢? A: wǒ de zhuān yè // shì + xiàn dài wén xué 。 nǐ ne ? B1: 我的专业//是 + 古代汉语。 B1: wǒ de zhuān yè // shì + gǔ dài hàn yǔ 。 B2: 我读 + 古代汉语 + 专业。 B2: wǒ dú + gǔ dài hàn yǔ + zhuān yè 。
YánjiūshēngNghiên cứu sinhPhD student我大学有很多研究生。我很喜欢认识 + 我系的研究生。 wǒ dà xué yǒu hěn duō yán jiū shēng 。 wǒ hěn xǐ huān rèn shí + wǒ xì de yán jiū shēng 。 Trường đại học của tôi có rất nhiều Nghiên cứu sinh, tôi rất thích làm quen các nghiên cứu sinh cùng khoa của tôi.
xìKhoa / HệMajor
zhōng wénTrung văn (Giống Anh văn)English
kānUốngDrink
guān xìQuan hệRelationship没有 + 什么 + 关系 méi yǒu + shén me + guān xì Không có + gì cả + quan hệ (Không có quan hệ gì cả)
LǎoshīGiảng viên/ Giáo viên/ Thầy giáoLecturer / Teacher / Master
MénHậu tố thêm vào sau những Đại từ nhân xưng (ĐTNX) / Danh từ (n) để biểu thị số nhiều không xác địnhSuffixes added after Pronouns (P) / Nouns (n) to indicate indefinite plural.我们:Chúng tôi 他们:Bọn họ 你们:Các bạn 你们 + 好 nǐ mén + hǎo
TôiI
Cô ấyShe
Anh ấyHe
It
KhôngNo不 + Động từ (V) + 了 Không + làm gì + nữa đâu – Biểu thị trạng thái thay đổi
NínNgàiSir
hěnRất / Khá < 太quite / very / awfullyPhó từ chỉ mức độ + adj/V心我//很 + 好 wǒ // hěn + hǎo
shìIs(+) 我// 是 + 老师 (+) wǒ // shì + lǎo shī (+) Chủ ngữ + 是 + Vị ngữ
maPhải không / À / Không ?Is it true / ah / No?王老师//是 + 您 + 吗? wáng lǎo shī // shì + nín + ma?
学生 (xuéshēng)Học sinh / Sinh viênStudents我//不是 + 学生。 wǒ // bù shì + xué shēng 。
DàxuéshēngSinh viên đại họcUniversity Student你 + 是+ 大学生 + 吗? nǐ + shì + dà xué shēng + ma ?
liúxuéDu họcStudy abroad
hàn yǔ lǎo shīGiáo viên Tiếng TrungChinese Language Teacher(-) 她//不是 + 汉语老师。 (-) tā // bù shì + hàn yǔ lǎo shī 。
Hàn YǔHán ngữ / Tiếng Trung QuốcChinese / Mandarin
ZhōngguóTrung QuốcChina
YīshēngBác sĩDoctor
gē shǒuCa sĩSinger
JiàoTên là / Gọi làName is / CalledKHÔNG ĐI VỚI 是(shì)
ShénmeCái gìWhat什么 + Danh từ + ?
MíngzìTênName你 + 叫 + 什么 +名字? nǐ + jiào + shén me + míngzi ?
hǎoTốtGood你好吗? nǐ hǎo ma ?
KèqìKhách sáoBe a guess他待我们很客气。 tā dài wǒ mén hěn kè qì 。 Anh ấy đối xử với chúng tôi rất lịch sự
XièxièCảm ơnThank you
tóng xuéBạn cùng học / Bạn họcClassmate
ZàijiànTạm biệt / ChàoGoodbye / Hello
dà jiāMọi ngườiEveryone
DàwèiDavidDavid
Li JunLý QuânLý Quân
Wánghọ VươngThey are Vương.
liú xué shēngDu học sinhInternational Student
Bạn / MàyYou / You你 是 老师 吗? nǐ shì lǎo shī má ?
Nǐ hǎoXin chàoHello
geLượng từQuantifiers of almost everythingSử dụng cho tất cả các danh từ trong tiếng Trung哪 + LT + N? na3 + Lượng từ + Danh từ 哪个同学?nǎ gè tóng xué ?
wèiLượng từ chỉ dùng cho NGƯỜI, biểu thị sự tôn trọng, lịch sự。Quantifiers of person. Polite 哪位同学? nǎ wèi tóng xué ? 哪位汉语老师? nǎ wèi hàn yǔ lǎo shī ? 哪位医生? nǎ wèi yī shēng ?
yīxiàrMột chútA littleĐộng từ (V) + 一下儿 Làm gì một chút
JièshàoGiới thiệuIntroduction
RènshiQuen / Làm quenQuen / Làm quen你 + 认识 + 他 + 吗 nǐ + rèn shí + tā + ma? 你 + 认识 + 王老师 + 吗 nǐ + rèn shí + wáng lǎo shī + ma 我 + 不 + 认识 + 小美 wǒ + bù + rèn shí + xiǎo měi 。
láiĐến / Đi đến Biểu thị nơi chốn gần với người nói Come来 + Động từ (V) Để làm gì 我 + 来 + 介绍 wǒ + lái + jiè shào Để tôi giới thiệu
GāoxìngVuiHappy你高兴吗?= 你高不高兴? nǐ gāo xīng má ?= nǐ gāo bù gāo xīng ?
neTrợ từ nghĩa khíĐược dùng trong câu trần thuật, câu hỏi, có tác dụng làm dịu ngữ khí câu nói hoặc thể hiện ý ngừng nghỉ.
YeCũngCũng
Đó / Kia Thế thì / Vậy thì那 + Lượng từ + Danh từ (N) 那 >< 这 Đó / Kia >< Này / Đây 那 + 国 ?= 那 + 个 + 国家 nà + guó ?= nà + gè + guó jiā 那 + 位 + 汉语老师? nǎ + wèi + hàn yǔ lǎo shī ?
RenNgườiNgười
MěiguóMỹ Quốc / Nước MỹUnited States / United States
法国 (Fǎ Guó)Pháp Quốc / Nước PhápFrance / French
YīngguóAnh Quốc / Nước AnhUnited Kingdom / England
YuènánViệt NamVietnam
TáiwānĐài LoanTaiwan
HánguóHàn QuốcSouth Korea
NihonNhật BảnJapan
JiānádàCanadaCanada
XìngHọSur Name您 + 贵 +姓? nín + guì + xìng ? Quý danh của bạn là gì? / Họ của bạn là gì
liuLưu Liu
LiLee
Guān1. Quan 2. Tắt (Thiết bị điện tử) Turn off (Electrical devices)
ChénTrần Chen
ZhangTrương Zhang
qǐngwènXin hỏiMay i ask请问,银行在哪儿?= 你知道 + 银行在哪儿 + 吗? qǐng wèn , yín háng zài nǎ ér ?= nǐ zhī dào + yín háng zài nǎ ér + má ? Xin hỏi, ngân hàng ở đâu ? = bạn có biết ngân hàng ở đâu không ?
TúshūguǎnThư việnLibrary我//在图书馆 + 看书。 wǒ // zài tú shū guǎn + kàn shū 。 Tôi // ở thư viện đọc sách
zài1. Ở 2. Đang = 正在 = 正 At在 + Nơi chốn Ở + …. 学生们//在教室 + 看书。 xué shēng mén // zài jiào shì + kàn shū 。 Các bạn học sinh // ở phòng học + đọc sách
专业 (zhuānyè)Chuyên ngànhSpecializationA: 你的专业//是 + 什么? A: nǐ de zhuān yè // shì + shén me ? B: 我的专业//是 + 汉语。 B: wǒ de zhuān yè // shì + hàn yǔ 。
GuójìQuốc tếInternational
wénxuéVăn họcLiterature我在中心学文学。 wǒ zài zhōng xīn xué wén xué 。
Untitled (Méi Yǒu Míngzì)
kāiLái : dùng cho xe 4 bánh Mở : Điều hòa, thiết bị điện tử …Drive / Open (Electrical devices)
liàngLượng từ dành cho xe cộThe amount of words for vehicles
MótuōchēXe máyMotor bike
ZìxíngchēXe đạpBicycle
yīnwèiBởi vì Because
kě shìNhưng. Đồng nghĩa với 不过 và 但是ButCó thể gọi tắt là 可
Guān XīnQuan tâmCare / intention我很关心这个问题 wǒ hěn guān xīn zhè gè wèn tí Tôi rất quan tâm về vấn đề này
leTrợ từ nghĩa khí
yīng gāiNên … làm gì Trái nghĩa với 不要 và 别Should应该 + Động từ (V)
BiéĐừng … làm gìDon’t … do anything.不要 bu2yao4 = 别 bie2 + Động từ (V) : Đừng làm gì (Hành động chưa xảy ra) 不要bu2yao4 = 别bie2 + Động từ (V) + 了: Đừng làm gì nữa (Hành động đã xảy ra)
BùyàoĐừng … làm gì = 别Trái nghĩa với 应该Don’t … do anything = Opposite of不要 bu2yao4 = 别 bie2 + Động từ (V) : Đừng làm gì (Hành động chưa xảy ra) 不要bu2yao4 = 别bie2 + Động từ (V) + 了: Đừng làm gì nữa (Hành động đã xảy ra)
yī huìLát nữaSee you later
zhèyàngNhư thế / Như thế nàyLike this / Like thisCó thể làm Trạng từ / Phó từ (Adv) / Tân ngữ (TN) / Định ngữ (ĐN)
Biểu thị số thứ tựDisplaying an ordinal number第 + Số từ + Danh từ (N): Biểu thị Số thứ tự
作业 (Zuò Yè)Bài tậpExercise
zuòyèLàm bài tậpDo exercise
zuò wánLàm xongDone
zuòLàmLàm
wánXong / HếtComplete / OverV + 完 wan2 + O: Làm xong/ Làm hết cái gì
ShàngbānĐi làm ><下班 Tan làmGo to work
Xià bānTan làm ><上班 Đi làmOut of Office
yòngDùngUse
YǒuyòngCó íchUseful
BùyòngKhông cầnNo need
BùyòngxièYou’re welcome / Don’t mention itYou’re welcome / Don’t mention it
yīfúQuần áo / Y phụcClothing / ApparelLượng từ 件
jué deCảm thấy (feel)Feeling
jianLượng từ của quần áoQuantifiers of clothes
KhátThirsty
WèntíCâu hỏi / Vấn đềQuestion / IssueLượng từ 个 老师,我有一个问题。 lǎo shī , wǒ yǒu yī gè wèn tí 。 Thầy giáo, tôi có một câu hỏi.
Méi ShìKhông sao / Không vấn đề gì Đồng nghĩa với 没问题No problem / No issue Synonymous with
FǔguòNhưng. Đồng nghĩa với 可是 và 不过But. Synonymous with “and”
DànshìNhưng. Đồng nghĩa với 可是 và 不过But. Synonymous with andCó thể gọi tắt là 但
pí jiǔBiaBeerLượng từ 瓶 / 杯
RượuLượng từ 瓶ping2 / 杯 bei1
Qī Xǐ7up7up
BǎishìPepsiPepsi
KělèCocaCoca
TianNgọt >< 酸ChuaSweet
suānChua >< 甜NgọtSour
suān nǎiSữa chuaYogurt
Niú NǎiSữa bòCow Milk
MòcháTrà xanh / MatchaGreen tea / Matcha
Hong ChaHồng tràBlack tea
Nǎi CháTrà sữaMilk Tea
GuǒzhīNước hoa quả / JuiceJuice
ShuǐguǒHoa quảFruit
zhǒngLoạiType
chāo shìSiêu thịSupermarket
hēiCốcGlass / Cup
qìchēÔ tôCar
XīngqíTuần lễWeekLượng từ 个
zhōuTuần lễWeekKhông có lượng từ
xiǎngMuốn / Cần Nghĩ / Nhớ NhungWant / Need Think / Remember Nhung
mànChậmSlow
TaiRất / highest / greates / too (much) / very / extremely > 很 greates / too (much) / very / extremely >
ShēngyīnÂm thanhSound
Tīng JiànNghe thấy HeardA: 老师的声音,同学们听见吗? = 同学们听见 + 老师的声音 + 吗? A: lǎo shī de shēng yīn , tóng xué mén tīng jiàn má ? = tóng xué mén tīng jiàn + lǎo shī de shēng yīn + má ? A: Giáo viên nói, các bạn học sinh có nghe thấy không ? = Các bạn học sinh có nghe thấy giáo viên nói không ? B: 我们听见了。 B: wǒ mén tīng jiàn le 。 B: Chúng em có nghe thấy.
kànĐọc / XemRead / Watch
qǐ chuángThức dậy >< 睡觉Waking up为什么 + 你 + 中午十二点 + 才起床 + 呢? wéi shén me + nǐ + zhōng wǔ shí èr diǎn + cái qǐ chuáng + ne ? Tại sao 12h mày mới ngủ dậy thế ?
wǎn shàngBuổi sángMorning
xiàwǔBuổi chiềuAfternoon
zhōngwǔBuổi trưaNoon
ShàngwǔBuổi tốiEvening
PiàoliangXinh đẹp > 好看Beautiful
wànVạn10000
liǎng2 / Hai ><二Second
shí10 / Số mười10 / Number tenKhi hàng chục + hàng đơn vị thuộc đoạn [10;19] thì trước 十shi2 thêm 一yi1.
Jiǔ9 / Số chín9 / Nine
ba8 / Số tám8 / Number eight
qi7 / Số bảy7 / Number seven
liu6 / Số sáu6 / Number six
5 / Số năm5 / Number of years
si4 / Số bốn4 / Number four
sān3 / Số ba3 / Number three
èr2 / Số hai >< 两2 / Number twoHàng trăm / nghìn / vạn, số 2 có thể nói 两 liang3 hoặc 二 er4.
1 / Số một1 / Number one
wanMuộn ><早 SớmLate十点见,很晚。 shí diǎn jiàn , hěn wǎn 。 Mười giờ gặp, rất muộn.
jianGặp / ThấyEncounter / See三点我们见,好吗? sān diǎn wǒ mén jiàn , hǎo má ? Ba giờ tôi chúng ta gặp nhau, được chứ ? 老师的书不见了 lǎo shī de shū bù jiàn le Không thấy sách của thầy giáo đâu
WàiNgoài ><里 TrongOutside
Xià KèTan học ><上课 Đi học / Lên lớpAfter School
xǐ shǒu jiānNhà vệ sinhRestroom#ERROR!
cuòSai >< 对Wrong不对 = 错 bù duì = cuò 没错 = 对 méi cuò = duì
DàxuéĐại họcUniversity
GǔdàiCổ đại >Ancient – ModernA: 我的专业//是 + 现代文学。你呢? A: wǒ de zhuān yè // shì + xiàn dài wén xué 。 nǐ ne ? B1: 我的专业//是 + 古代汉语。 B1: wǒ de zhuān yè // shì + gǔ dài hàn yǔ 。 B2: 我读 + 古代汉语 + 专业。 B2: wǒ dú + gǔ dài hàn yǔ + zhuān yè 。
DengĐợiWait
法语Nước PhápFrench
xuéHọcStudy
YòubiānBên phảiRight sideTrái nghĩa với Bên trái
zuǒ biānBên tráiOn the leftBên trái
Běi biānPhía BắcNorth Side
NánbiānPhía NamSouth Side
Xi BianPhía TâyWest Side
YòuPhảiRight
zuǒTráiTráiTrái nghĩa với phải 有
BěiBắcNorth
NánNamNam
XiTâyWest
DōngĐôngEast
BiānPhía / BênSide
lóuTòa nhàBuilding
JiāoxuéDạy họcTeaching
Méi GuānxiKhông có gìNo Big Deal
zhī dàoBiếtKnow
xué xiàoTrường họcSchool
duì bù qǐXin lỗiSorry
nǎ’erĐâuWhere你 // 在哪儿(呢)? nǐ // zài nǎ ér ( ne )? Bạn ở đâu (thế) ?
NàoWhich哪本书? nǎ běn shū ? Cuốn sách nào?
nàrChỗ kia / Nơi đóThere / That placeĐọc âm uốn lưỡi Có thể không đọc âm uốn lưỡi bằng cách đọc thêm “li” ở đằng sau Đặc biệt lưu ý: 那儿 khác hoàn tòan với 哪儿 , một từ thanh 3 một từ thanh 4, khác nhau về nghĩa 图书馆在那儿。= 图书馆在那里na4li。 tú shū guǎn zài nà ér 。= tú shū guǎn zài nà lǐ na4li。 Thư viện ở chỗ kia
Zhè’erNơi đây / Chỗ nàyHere / This place这儿 >< 那儿 Nơi đây / Chỗ này >< Chỗ kia / Chỗ đó 请问,公司的办公室 + 在这儿 + 吗 qǐng wèn, gōng sī de bàn gōng shì + zài zhèr + ma ? Xin hỏi, văn phòng công ty ở đây phải không?
wènHỏiAskĐại từ nhân xưng (ĐTNX) // 问 + 什么?。。。Hỏi cái gì ? 请问,公司的办公室 + 在这儿 + 吗? qǐng wèn , gōng sī de bàn gōng shì + zài zhè ér + má ? Xin hỏi, Văn phòng của công ty ở đây phải không ?
qǐngXin (xin hỏi) / mời ( ăn uống, mời nói/ngồi)May (Ask) / Treat (on a meal)
jiùSắp / Đã / Mới / ChỉJust
CídiǎnTừ điểnDictionary
ZázhìTạp chíMagazine
KèběnSách giáo khoaText book
本 (běn)Quyển / Cuốn / Tập / …Book / VolumeLượng từ dùng cho danh từ chỉ sách, các quyển có đóng gáy
Dōng biānPhía đôngEastern
GuìQuý / Đắt >< 便宜 RẻExpensiveThường đi với 性, thành cụm “Quý danh” Đắt trong mua bán
pāi zhàoChụp ảnh, gọi tắt = 拍 (pāi)Take a photo
diànshìTVTelevisionLượng từ là 台
TáiLượng từ của TVQualityfied of TV
mǎidàoMua được To buy
měi cìMỗi lầnEvery time
ChéngshìThành phốCity
huiVề / Quay vềCome back
Jiù Old
jiMùaSeason
BǐjiàoTương đối / Khá50 / 50
néngCó thể / Xin phép / Cho phép = 可以Can / May
游泳 (Yóuyǒng)Bơi lộiSwim
WēndùNhiệt độTemperature
sànbuduōXấp xỉ khoảng / gần đến + mốc nào đóAbout .. ~差不多 cha4 bu duo1 + Số từ
MưaRain
FengGióWind
Guā FēngGió thổi Wind blow
ZhenLượng từ của 风Quantified of Wind
zěnmeLàm gì ?How?怎么 zen3me + Động từ (V) ?: Làm gì + Như thế nào ?
zěn me yàngNhư thế nào How come / How can
Dà Qián TiānBa ngày trước / Hôm kìaTwo days ago
qiántiānhôm kiaTwo days ago
DiūMấtLost
Lượng từ của Chìa khóaQualitified of Key
chē yào shiChìa khóa xeCar key
Men YakeChìa khóa cửaDoor key
MénCửaDoor
chē shèngNhà xePark house
LàngVillage
CóngTừFrom从 … 到 : Từ … Đến … (Không gian và thời gian)
NǎinaiGrandmother
BàbaBốDad
MāmāMẹMom
Bà Mā Bố mẹParents
fù mǔBố mẹ / Phụ mẫuParents
GēgēAnh traiBrother
DìdìChị gái Sister
nǚ hái ziCon gáiFemale child
PāiChụp ảnh Take photo
XiàtiānMùa HèSummer
QiūtiānMùa ThuAutumn
dōng tiānMùa đôngWinter
nán shòuKhó chịuUncomfortable
yònɡ yìDễ / EasyEasy
ZuiNhất (chỉ mức độ)The Most
kě yǐCó thể / Xin phép / Cho phépCan
YīqǐCùng nhauTogether
cháng chángThường thườngAlway
bù chángKhông thườngNot often
Độ CC degree
língxiàNhiệt độ (Dưới 0)Below zero零下 ling2xia4) + ST + 度
ChǎngLượgn từ của Mưa 雨 và Tuyết 雪Qualitified of Rain and Snow
xià yǔMưa rơi Raining
xuěTuyếtSnow
xià xuěTuyết rơiSnowing
qiánbiānPhía trướcIn front of
Bộ (Phim)A (Movie)
ji2Tập (Phim) Episode
SuǒyǐCho nênSo
yuǎnXaFar
到 (dào)ĐếnTo从 … 到 : Từ … Đến … (Không gian và thời gian)
BùdōushìKhông phải đều làNot all of them.
dōu bù shìĐều không phải làAll of them not
zhèngzàiĐang
zhèngĐang
yan2se4Màu sắcColor
bai2TrắngWhite
hei1ĐenBlack
lanxanh nước biểnBlue
hoang2vàngYellow
lv4xanh lá câyGreen
hui1xámGray
hong2đỏRed
shen1đậmBold
qian3nhạtLight
chou3xấuUrgly
zang1bẩnDirty
gan1jing4sạchClean
jian4LT của áo (thân trên)Qualitified of clothes
bang1GiúpHelp
chuanMặcWear
zuòkèLàm KháchBe a guess
qǐngkèmời / bao (trả tiền)
diǎncàiGọi đồ ănOrder food
fèiPhí / Lãng phíWaste
miǎnfèiMiễn phí
tīng qǐláibiểu thị đánh giá bằng việc ngheSound like
hàixiūTính từ (Adj)Ngại ngùng, xấu hổ
Động từ (V)Sợ
hàipàĐộng từ (V)sợ hãi
Yǒuhàicó hại
jìnĐộng từ (V)Tiến / Đi vào
yuànyìĐộng từ (V)Tự nguyện
gǎnĐộng từ (V)Dám
nòngzāngĐộng từ (V)Làm bẩn
lìyòngĐộng từ (V)Lợi dụng
zhī shìChỉ là
bǐrúVí dụfor example
bǐrú shuōVí dụ như
shēngrìDanh từ (N)Sinh nhậtBirthday
lǐwùDanh từ (N)Món quàGift / Present
wǎnhuìDanh từ (N)Bữa tiệcParty
sòngTặng
jǔxíngĐộng từ (V)Tổ chức
cānjiāĐộng từ (V)Tham giaJoin
zìjǐMột mình / Tự mìnhSelf
nánDanh từ (N)Nam (giới tính)
huāqiánĐộng từ (V)Tiêu tiền
huā shíjiānĐộng từ (V)Mất thời gian / Dành thời gian
yìzhíSuốt ngày / Luôn / Cứ
yīdiǎnérMột chút
mángBậnBusy
fàngxīnĐộng từ (V)Yên tâm
zhòngyàoQuan trọngImportain
yǐhòuDanh từ (N)Sau nàyafter …
yǐqiánDanh từ (N)Trước đâybefore …
zhǎoĐộng từ (V)Tìm
zhǎodàoTìm được
dàoĐược (Làm được cái gì)
ShìchǎngDanh từ (N)ChợMarket
Lượng từCâu
gǎnqíngDanh từ (N)Tình cảm / Cảm tình
jiǎngkèĐộng từ (V)Giảng bài
jiǎng gùshiĐộng từ (V)Kể chuyện
jiǎng wèishēngGiữ vệ sinh
fēnshǒuĐộng từ (V)Chia tay
huídáĐộng từ (V)Hồi đáp / Trả lờiAnswer
jiē diànhuàĐộng từ (V)Nhận điện thoại / Nhận cuộc gọi
guà diànhuàĐộng từ (V)Cúp điện thoạiEnd call
shǒujī hàomǎDanh từ (N)Số điện thoại
shēngyīnDanh từ (N)Âm thanhSound
cāiĐộng từ (V)Đoán
yèwǎnDanh từ (N)Buổi đêm
yèliDanh từ (N)Buổi đêm
zuìjìnDanh từ (N)Gần đây / Dạo này
gōngzuòDanh từ (N)Công việc
xiūxiĐộng từ (V)Nghỉ ngơi
zhòngyàoTính từ (Adj)Quan trọng
bāngzhùDanh từ (N)Sự giúp đỡ
bāngmángDanh từ (N)Sự giúp đỡ
língshìDanh từ (N)Đồ ăn vặt
zhǔnbèiĐộng từ (V)Chuẩn bị
zuòcàiĐộng từ (V)Nấu cơm
kuàiSắp xảy ra: 快kuai4 + V + 了
xìngfúTính từ (Adj)Hạnh phúc
guòĐộng từ (V)Tổ chức / Đón / Mừng
bānzhǎngDanh từ (N)Lớp trưởng
gǎnjuéĐộng từ (V)Cảm thấy / Cảm giác
zuòkèĐộng từ (V)Làm khách
dédàoĐộng từ (V)Đạt được / Nhận được
huāDanh từ (N)Bông hoa / Tiêu tốn
zhī bù guòChỉ là
zhī bù guò shìChỉ có điều
ér yǐMà thôi
ba leMà thôi
dùnLượng từLượng từ Bữa (Cơm)
Động từ (V)Mắng
càiDanh từ (N)Món ăn
fàncàiDanh từ (N)Món ăn
zuò fǎDanh từ (N)Cách làm
juédìngĐộng từ (V)Quyết định
jiějuéĐộng từ (V)Giải quyết
jùjuéĐộng từ (V)Từ chối
tóngyìĐộng từ (V)Đồng ý
zhuōziDanh từ (N)Cái bàn
weileĐể / Vì
suíbiànTính từ (Adj)Tùy tiện / thoải mái / Vô tư
fāshēngĐộng từ (V)Phát sinh
kǎolǜĐộng từ (V)Suy nghĩ
fùzáTính từ (Adj)Phức tạp
jiǎndānTính từ (Adj)Đơn giản
guǎnĐộng từ (V)Quản / Lo liều
yìwàiDanh từ (N)Việc ngoài ý muốn
xìnĐộng từ (V)Tin tưởng
xiāngxìnĐộng từ (V)Tin tưởng
jiǔTính từ (Adj)Lâu / Lâu dài
huàiTính từ (Adj)Xấu / hỏng
nònghuàiĐộng từ (V)Làm hỏng
chénggōngDanh từ (N)Thành công
shēnghuóDanh từ (N)Cuộc sống / Sinh sống
zhēnTính từ (Adj)Thật
huòzhěHoặc là (Dùng trong câu trần thuật)
kěnéngCó khả năng (Biểu thị phỏng đoán)
jīhuìDanh từ (N)Cơ hội
jiǎoziDanh từ (N)Sủi cảo
bāoĐộng từ (V)Gói
bāoziDanh từ (N)Bánh bao có nhân
mántouDanh từ (N)Bánh bao chay
zōngziDanh từ (N)Bánh chưng
chuántǒngDanh từ (N)Truyền thống
kěkǒuTính từ (Adj)Ngon miệng
hǎochīTính từ (Adj)Ngon miệng
shèhuìDanh từ (N)Xã hội
sùdòngĐộng từ (V)Đông lạnh
máfanTính từ (Adj)Phiền phức / Phức tạp
máfanTính từ (Adj)Phiền
shúxiTính từ (Adj)Quen thuộc
jiā cháng càiDanh từ (N)Món ăn hàng ngày
chángTính từ (Adj)Dài
duǎnTính từ (Adj)Ngắn
yīyāngGiống
gèngTính từ (Adj)Càng … Hơn
wénhuàDanh từ (N)Văn hóa
niánqīngTính từ (Adj)Tuổi trẻ
lǎoqīngTính từ (Adj)Tuổi già
dùziDanh từ (N)Bụng
bǎoTính từ (Adj)No
èTính từ (Adj)Đói
yòngcànĐộng từ (V)Ăn cơm
chīfanĐộng từ (V)Ăn cơm
xianr4Danh từ (N)Nhân (bánh)
pir2Danh từ (N)Vỏ (Bánh)
shèngdàn jiéDanh từ (N)Giáng sinh
bàoĐộng từ (V)Ôm
miànfěnDanh từ (N)Bột mỳ
shípǐnDanh từ (N)Thực phẩm
zhǒngLượng từChủng loại
nǔlìĐộng từ (V)Cố gắng
wèidaoDanh từ (N)Mùi vị
běifāngDanh từ (N)Phương Bắc
kè rénDanh từ (N)Người khách
nán fāngDanh từ (N)Phương Nam
miàn shíDanh từ (N)Thức ăn làm từ bột mỳ
lái shuōĐộng từ (V)Mà nói
děiĐộng từ (V)Phải
tōu lǎnĐộng từ (V)Lười biếng
rè nàoĐộng từ (V)Náo nhiệt
yǒu yì sīThú vị / Có ý nghĩa