Đây là từ điển cá nhân của tôi trong quá trình học tiếng Trung Quốc, được update daily theo lượng kiến thức mà tôi học/ tìm hiểu được.
Level: HKS 1, 2
Từ | Pinyin | Loại từ | Nghĩa | Tiếng Anh | Cách dùng/ Note |
---|---|---|---|---|---|
Tōu | | Đều / Cũng | Too (same) | 不都是 bu4 dou1 shi4: Không phải đều là … +,都不是 dou1 bu2 shi4: Đều không phải là … 不都 + V 都不 + V | |
zěnme zǒu | | Làm thế nào để đến? | How to get there? | 怎么走 + Nơi chốn | |
jié | | Tiết học | Class | ||
jìn | | Gần | Near | ||
dǎ suàn | | Dự định | Intention | ||
Shūbāo | | Ba lô | Backpack | ||
wài biān | | Bên ngoài | Outside | ||
Xià | | Xuống | Down | ||
Shàng | | Lên | Up | ||
méi yǒu xiě | | Không vấn đề gì | You are welcome | ||
Dianying | | Bộ phim | Movie | LT: 部 | |
shíjiān | | Thời gian | Time | ||
hòu biān | | Phía sau | Behide | ||
lǐmiàn | | Bên trong | Inside | ||
zuò | | Đi / Ngồi (Phương tiện công cộng) | Sit | ||
qí | | Đi / Lái (Xe máy / Xe Đạp / Cưỡi ngưa) | Ride (2 wheels vehice) | ||
Dà hòutiān | | Ngày kìa | Three days from now | ||
hòu tiān | | ngày kia | The day after tomorrow | ||
Míngtiān | | ngày mai | Tomorrow | ||
jīn tiān | | Hôm nay | Today | ||
zuótiān | | Hôm qua | Yesterday | ||
chūn jié | | Tết Nguyên đán | Lunar new year | ||
nán | | Khó >< 容易 | Difficult | ||
Shūfú | | Dễ chịu / Thoải mái >< 难受Khó chịu | Comfortable | ||
lěng | Tính từ (Adj) | Lạnh | Cold | ||
Liángkuài | | Mát mẻ | Cool | ||
rè | Tính từ (Adj) | Nóng | Hot | ||
Duānhuo | Tính từ (Adj) | Ấm áp | Warm | ||
Chūntiān | Danh từ (N) | Mùa xuân | Spring | ||
Tiānqì | Danh từ (N) | Thời tiết | Weather | ||
jì jié | Danh từ (N) | Mùa / Season = 季 | Seasons | Lượng từ 个 | |
Duì Nǐ | | Đối với bạn | To you | 对 + Some body : Đối với ai đó | |
nán guò | | Buồn / Sad >< 高兴 | Sad | ||
lěi | | Mệt | Tired | ||
Ci4 | | Lần | Time | ||
suīrán | | Mặc dù | Although | ||
juéde | | Cảm thấy | Feel | ||
Zhi | | Lượng từ cho tất cả các con vật | Quantifiers for Animal | ||
zhǐ | | Chỉ / Only | Only | ||
yī bān | | Thông thường / Bình thường | General | ||
Shēng | | Sinh | 生 | ||
Boy (Nán hái zi) | | Con trai (dùng trong gia đình) | Boy | ||
常 (Cháng) | | Thường = 常常 | Usual | (+) có thể dùng 常 hoặc 常常 常chang2 = 常常chang2chang2 + V: thuong lam j (-) chỉ có thể dùng 不常不常 + V: khong thuong lam j | |
Fēicháng | | Vô cùng | Very | ||
Háizi | | Con (Con Cái) | Child | ||
Yéye | | Ông | Grandfather | ||
kǒu | | LT Chỉ người trong gia đình | Quantifiers for People in Family | ||
ji3 | | mấy, vài: dùng trong câu hỏi + câu trần thuật | How many | ||
jiā | | Nhà | Home | ||
Jiātíng | | Gia đình | Family | ||
qìshuǐ | | Nước ngọt có ga / Đồ có ga | Carbonated drinks / Carbonated items | ||
jiǔjīng | | Đồ uống có cồn | Alcohol | ||
kāfēi | | Cà phê | Coffee | ||
kā fēi guǎn | | Quán Cà phê | Coffee shop | ||
de | | Của | Of | ||
Chá | | Trà | Tea | ||
shuǐ | | Nước | Water | ||
Yǐnliào | | Thức uống / Món đồ uống | Beverages / Drinks | Lượng từ 个 / 种zhong3: Chủng / loại | |
Shòuhuòyuán | | Nhân viên bán hàng | Cashier | 我姐姐//是 + 超市 的 售货员。 wǒ jiě jiě // shì + chāo shì de shòu huò yuán 。 Chị gái toi là nhân viên bán hàng ở siêu thị | |
Lǎobǎn | | Người chủ | Boss | ||
xiǎojie | | Chị gái | Sitter | ||
shī fu | | Sư phụ | Master | ||
bǐng | | Chai / Lọ / Bình | Bottle | ||
zhōu mò | | Cuối tuần | Weekend | Lượng từ 个 | |
才 Cái | | Mới – lưu ý với 新 | Recently | Biểu thị hành động xảy ra lâu, muộn (Khiển trách)他上课个五小时课。中午十二点才下课,太晚了! tā shàng kè gè wǔ xiǎo shí kè 。 zhōng wǔ shí èr diǎn cái xià kè , tài wǎn le ! Anh ấy vào học lúc 5 giờ. Buổi trưa 12h mới tan học, rất muộn! 为什么你晚上10点 + 才吃饭呢? wéi shén me nǐ wǎn shàng 10 diǎn + cái chī fàn ne ? Tại sao + mày + 10h sáng mới ăn cơm thế ? | |
Shēntǐ | | Sức khỏe / Cơ thể | Health / Body | 你//不要 + 想 + 果汁对身体好。 nǐ // bù yào + xiǎng + guǒ zhī duì shēn tǐ hǎo 。 Mày đừng nghĩ là nước trái cây là tốt cho sức khỏe. | |
mǎi | | Mua | Buy | 我新买这本书 wǒ xīn mǎi zhè běn shū Tôi mới mua quyển sách này | |
xīn | | Mới – lưu ý với 才 >< 旧 | New | Biểu thị hđ mới xảy ra我新买这本书wǒ xīn mǎi zhè běnTôi mới mua quyển sách này | |
Kàn Jiàn | | Nhìn thấy | Seen | 看见 + Đối tượng (Object)= Nhìn thấy cái gì | |
yāo | | Phải / Muốn / Cần > 想 (Xiang3) | Must / Need / Want | 今天早上八点一刻我(要)来大学了。我不太喜欢。 jīn tiān zǎo shàng bā diǎn yī kè wǒ ( yào ) lái dà xué le。 wǒ bù tài xǐ huān 。 8h15 sáng hôm nay tôi (phải) đến trường. Tôi không thích lắm. | |
rán hòu | | Sau đó | After that | Biểu thị thứ tự của động tác | |
shuìjiào | | Đi ngủ ><起床 | Go to sleep | ||
shí táng | | Căng tin | Canteen | 今天中午十二点三十分,我们去食堂 + 吃饭吧。 jīn tiān zhōng wǔ shí èr diǎn sān shí fēn , wǒ mén qù shí táng + chī fàn bā 。 12h13 trưa hôm nay, chúng mình đi căng tin ăn cơm đi | |
gū niang | | Cô gái / Cô nương | Lady | ||
hǎo kàn | | Xinh đẹp < 漂亮 | Look nice | ||
bù tài | | Không … Lắm | Not… much | (-) 不太 + Tính từ (Hình dung từ) (Adj) / Động từ (V)心。 (+) 太 + Tính từ (Hình dung từ) (Adj) / Danh từ (N) 心 + 了。 这个姑娘不太 + 好看 zhè gè gū niáng bù tài + hǎo kàn 。 Cô gái này không xinh lắm. | |
fēnzhōng | | Phút – Chỉ khoảng thời gian | Minute – Only a period of time | ||
diǎn | | Giờ | Hour | Không có lượng từ | |
fēn | | Phút | Minutes | ||
ban | | Bán / Nửa / Rưỡi | Half | ||
chā | | Kém | Half pass | ||
kè | | Khắc | 15 Minutes | ||
千 (qiān) | | Nghìn | Thousand | 2010 两千零一(十) 2010 liǎng qiān líng yī ( shí ) 2112 两千一百一十二 2112 liǎng qiān yī bǎi yī shí èr | |
Líng | | 0 / Số không | 0 / Number zero | ||
jǐ diǎn | | Mấy giờ | How many hour | ||
yīnyuèhuì | | Buổi hòa nhạc | Concert | ||
Tīng | | Nghe | Listen | ||
kāishǐ | | Bắt đầu / Khởi sự | Start / Initiate | 现在,讲座开始。 xiàn zài , jiǎng zuò kāi shǐ 。 | |
Jiǎngzuò | | Buổi tọa đàm | Meeting | 现在,讲座开始。 xiàn zài , jiǎng zuò kāi shǐ 。 | |
yī gòng | | Tổng cộng / Tất cả | Total / All | ||
méi wèntí | | Không sao / Không vấn đề gì. Đồng nghĩa với 没事 | No problem / No issue | ||
Qián | | Tiền | Money | 我现在有钱了。我们去玩儿吧。 wǒ xiàn zài yǒu qián le 。 wǒ mén qù wánr bā 。 Hiện tại tôi có tiền này. Chúng ta đi chơi nhé. Lượng từ: (các cặp chỉ đi đôi với nhau)Untitled kuai4 đi với 毛 mao2 元 yuan2 đi với 角 jiao3 | |
líng qián | | Tiền lẻ | Penny | ||
jué | | hào | Coin | ||
máo | | Hào | Coin | ||
yuán | | Nguyên / Tệ / Viên / Đồng | Yuan (CNY) | ||
kuai4 | | Nhanh >Yuan (CNY) | | | |
Shuō | | Nói | 说 | ||
Búcuò | | Không tồi / Tốt / Được / Đẹp | Not bad / Good / Okay / Beautiful | ||
suǒ | | Lượng từ dùng cho Trường học | Number of words used for School | ||
xuéxí | | Học tập | Study | ||
Dú yán | | Học cao học | Master’s Degree Studies | ||
xǐ huān | | Thích | Like | 喜欢 xi3huan + Danh từ (N) / Động từ (V) = Thích cái gì / Thích làm gì 你为什么喜欢 + (读)现代文学 (+呢)? nǐ wéi shén me xǐ huān + ( dú ) xiàn dài wén xué (+ ne )?Tại sao bạn lại thích (học) vặn học hiện đại (thế) ? 我有很多书。我很喜欢看书。 wǒ yǒu hěn duō shū 。 wǒ hěn xǐ huān kàn shū 。 Tôi có rất nhiều sách, tôi rất thích đọc sách. | |
Wèishéme | | Vì sao / Tại sao | Why | 为什么你读 + 古代汉语专业? wéi shén me nǐ dú + gǔ dài hàn yǔ zhuān yè ? Tại sao bạn học chuyên ngành Hán ngữ cổ đại? | |
hé | | Và | And | Giới từ THƯỜNG đứng trước động từ我和他没有什么关系。 wǒ hé tā méi yǒu shén me guān xì 。 | |
gēn | | Với / Cùng | With | Giới từ THƯỜNG đứng trước động từ A + 跟gen1 + B + (一起yi4qi3: adv)V: A lam j cung B | |
Deng Deng | | Vân vân | etc | ||
duō | | Nhiều >< Ít 少 | Many | 我//有 + 很多 + 国际朋友:美国朋友、发过朋友、加拿大朋友、日本朋友等等。 wǒ // yǒu + hěn duō + guó jì péng yǒu : měi guó péng yǒu 、 fā guò péng yǒu 、 jiā ná dà péng yǒu 、 rì běn péng yǒu děng děng 。 Tôi có rất nhiều bạn bè quốc tế: Bạn Mỹ, bạn Pháp, Bạn Canada, Bạn Nhật, Vân Vân | |
shǎo | | Ít | Less | ||
duō shǎo | | Bao nhiêu | How many | 多少 (+ Lượng từ )+ Danh từ (N) ? | |
Méiyǒu | | Không có | Don’t have | ||
méi | | Không | No | ||
wài yǔ | | Ngoại ngữ | Foreign language | ||
fǎwén | | Pháp Văn | Pháp Văn | ||
zhōngxīn | | Trung tâm | Trung tâm | ||
Dú | | Học | Learning | A: 你读 + 什么专业? A: nǐ dú + shén me zhuān yè ? B: 我读 + 汉语专业。 B: wǒ dú + hàn yǔ zhuān yè 。 | |
tóngwū | | Bạn cùng phòng | Room mate | ||
ban1 | | Lớp | Class | ||
xiǎo shí | | Tiếng đồng hồ – Chỉ khoảng thời gian | Clock – Measurement of Time | Lượng từ 个 | |
bǎi | | Trăm | Hundred | • 一百 100 • 五百 500 • 三百 300 • 二百 两百 200 | |
sùshè | | Ký túc xá | Dormitory | 我不知道 + 学校的宿舍(楼)+ 在哪儿。 wǒ bù zhī dào + xué xiào de sù shè ( lóu )+ zài nǎ ér 。 Tôi không biết + Ký túc xá của trường học ở đâu. 宿舍//在 + 图书馆的东边。 sù shè // zài + tú shū guǎn de dōng biān 。 Ký túc xá // ở + phía đông của thư viện. | |
péngyǒu | | Bạn bè | Friends | ||
yīn yuè | | Âm nhạc | Music | ||
Zhè | | Đây / Này | This | (+): Số lượng là 1: 这 / 那 + Lượng từ + Danh từ (N) 这个人//是谁呢 zhè gè rén // shì shuí ne? Người này là ai? 这本课本//是 + 你的 + 吗 zhè běn kè běn // shì + nǐ de + má Quyển sgk này là của mày phải không? (+): Số lượng từ 2 trở lên (số nhiều xác định): 这 / 那 + Số từ + Lượng từ + Danh từ (N) A: 这三本杂志//是 + 什么杂志? A: zhè sān běn zá zhì // shì + shén me zá zhì ? A: Ba cuốn tạp chí này là tạp chí gì ? B: 这三本杂志//是 + 音乐杂志。 B: zhè sān běn zá zhì // shì + yīn yuè zá zhì 。 B: Ba cuốn tạp chí này là tạp chí âm nhạc. | |
Rìyǔ | | Nhật ngữ / Tiếng Nhật | Japanese Terminology / Japanese Language | 日语课本 rì yǔ kè běn Sách giáo khoa Tiếng Nhật | |
jiù shì | | Nghĩa là / Chính là | That is / that mean | Dùng để nhấn mạnh 这//就是 + 我 的 汉语书 zhè // jiù shì + wǒ de hàn yǔ shū Đây // chính là+ cuốn sách Tiếng Trung của tôi 这//就是 + 我的 音乐老师。 zhè // jiù shì + wǒ de yīn yuèlǎo shī 。 Đây // chính là + giáo viên âm nhạc của tôi | |
Shū | | Sách | Book | ||
shuí | | Ai / Ai đó | Who / Whom | Trong câu xuất hiện đại từ nghi vấn, cuối câu có thể thêm Trợ từ 呢 哪 + 个人? nǎ + gè rén ? | |
Zǎo | | Sớm >< 晚Muộn | Early | 八点我们见了。很早。 bā diǎn wǒ mén jiàn le 。 hěn zǎo 。 Tám giờ chúng ta gặp nhau . Rất sớm. | |
Biànyì | | Rẻ >< 贵Đắt | Cheap | Rẻ | |
ba | | (+) Đi / Nhé / Nào / Thôi / … (?)nhỉ / à ? | Go / Shall we / Come on / That’s enough / … right / huh / oh? | Đặt cuối câu thể hiện sự mời gọi | |
li | | Trong ><外 Ngoài | In Out | 教室里有几个学生 jiào shì lǐ yǒu jī gè xué shēng Bên trong phòng học có vài bạn học sinh | |
jǐ | | Mấy / Vài | Few / Some | 几 + Lượng từ + Danh từ (N)Vừa có thể sử dụng trong câu hỏi + câu trần thuật. Nên dựa vào câu thực tế để phân tích.你的汉语班//有几个学生? nǐ de hàn yǔ bān // yǒu jī gè xué shēng ? Lớp tiếng Trung của bạn có học sinh này không ? | |
Xiàn zài | | Bây giờ / Hiện tại | Now / Present | 我 + 现在 + 去 + 图书馆看书 | |
bùfēn | | Bộ phận | Part | ||
dà bù fen | | Đại bộ phận / Đa phần | Mosty / Majority | ||
Shàngkè | | Lên lớp / Đi học >< 下课 Tan học | Class starts / Go to school | ||
Zǎoshang | | Buổi sáng | Good morning | ||
Zhang Hong | | Trương Hồng | Zhang Hong | ||
duì | | Đúng / Đối với | Yes / Corect / To … | 不对 = 错 bù duì = cuò 没错 = 对 méi cuò = duì A 对 B + Tính từ (Hình dung từ) (Adj) A Đối với B | |
pángbiān | | Bên cạnh | Next to | ||
Jiàoshì | | Lớp học | Classroom | ||
wèi shēng jiān | | Nhà vệ sinh | Restroom | #ERROR! | |
wánr | | Chơi | Play | ||
qù | | Đi – Biểu thị nơi chốn xa với người nói | Go – Indicates a place far away from the speaker | ||
Huānyíng | | Hoan nghênh | Welcome | ||
Shi2hou4 | | Lúc / Khi | When | ||
kōngr | | Rảnh rỗi | Free | ||
yǒu | | Có | Have | (+) 有 + Danh từ (N) Có cái gì(-) 没有 = 没 + Danh từ (N)Không có cái gì | |
Xiàn dài | | Hiện đại | Modern | A: 我的专业//是 + 现代文学。你呢? A: wǒ de zhuān yè // shì + xiàn dài wén xué 。 nǐ ne ? B1: 我的专业//是 + 古代汉语。 B1: wǒ de zhuān yè // shì + gǔ dài hàn yǔ 。 B2: 我读 + 古代汉语 + 专业。 B2: wǒ dú + gǔ dài hàn yǔ + zhuān yè 。 | |
Yánjiūshēng | | Nghiên cứu sinh | PhD student | 我大学有很多研究生。我很喜欢认识 + 我系的研究生。 wǒ dà xué yǒu hěn duō yán jiū shēng 。 wǒ hěn xǐ huān rèn shí + wǒ xì de yán jiū shēng 。 Trường đại học của tôi có rất nhiều Nghiên cứu sinh, tôi rất thích làm quen các nghiên cứu sinh cùng khoa của tôi. | |
xì | | Khoa / Hệ | Major | ||
zhōng wén | | Trung văn (Giống Anh văn) | English | ||
kān | | Uống | Drink | ||
guān xì | | Quan hệ | Relationship | 没有 + 什么 + 关系 méi yǒu + shén me + guān xì Không có + gì cả + quan hệ (Không có quan hệ gì cả) | |
Lǎoshī | | Giảng viên/ Giáo viên/ Thầy giáo | Lecturer / Teacher / Master | ||
Mén | | Hậu tố thêm vào sau những Đại từ nhân xưng (ĐTNX) / Danh từ (n) để biểu thị số nhiều không xác định | Suffixes added after Pronouns (P) / Nouns (n) to indicate indefinite plural. | 我们:Chúng tôi 他们:Bọn họ 你们:Các bạn 你们 + 好 nǐ mén + hǎo | |
wǒ | | Tôi | I | ||
tā | | Cô ấy | She | ||
Tā | | Anh ấy | He | ||
Tā | | Nó | It | ||
bù | | Không | No | 不 + Động từ (V) + 了 Không + làm gì + nữa đâu – Biểu thị trạng thái thay đổi | |
Nín | | Ngài | Sir | ||
hěn | | Rất / Khá < 太 | quite / very / awfully | Phó từ chỉ mức độ + adj/V心我//很 + 好 wǒ // hěn + hǎo | |
shì | | Là | Is | (+) 我// 是 + 老师 (+) wǒ // shì + lǎo shī (+) Chủ ngữ + 是 + Vị ngữ | |
ma | | Phải không / À / Không ? | Is it true / ah / No? | 王老师//是 + 您 + 吗? wáng lǎo shī // shì + nín + ma? | |
学生 (xuéshēng) | | Học sinh / Sinh viên | Students | 我//不是 + 学生。 wǒ // bù shì + xué shēng 。 | |
Dàxuéshēng | | Sinh viên đại học | University Student | 你 + 是+ 大学生 + 吗? nǐ + shì + dà xué shēng + ma ? | |
liúxué | | Du học | Study abroad | ||
hàn yǔ lǎo shī | | Giáo viên Tiếng Trung | Chinese Language Teacher | (-) 她//不是 + 汉语老师。 (-) tā // bù shì + hàn yǔ lǎo shī 。 | |
Hàn Yǔ | | Hán ngữ / Tiếng Trung Quốc | Chinese / Mandarin | ||
Zhōngguó | | Trung Quốc | China | ||
Yīshēng | | Bác sĩ | Doctor | ||
gē shǒu | | Ca sĩ | Singer | ||
Jiào | | Tên là / Gọi là | Name is / Called | KHÔNG ĐI VỚI 是(shì) | |
Shénme | | Cái gì | What | 什么 + Danh từ + ? | |
Míngzì | | Tên | Name | 你 + 叫 + 什么 +名字? nǐ + jiào + shén me + míngzi ? | |
hǎo | | Tốt | Good | 你好吗? nǐ hǎo ma ? | |
Kèqì | | Khách sáo | Be a guess | 他待我们很客气。 tā dài wǒ mén hěn kè qì 。 Anh ấy đối xử với chúng tôi rất lịch sự | |
Xièxiè | | Cảm ơn | Thank you | ||
tóng xué | | Bạn cùng học / Bạn học | Classmate | ||
Zàijiàn | | Tạm biệt / Chào | Goodbye / Hello | ||
dà jiā | | Mọi người | Everyone | ||
Dàwèi | | David | David | ||
Li Jun | | Lý Quân | Lý Quân | ||
Wáng | | họ Vương | They are Vương. | ||
liú xué shēng | | Du học sinh | International Student | ||
Nǐ | | Bạn / Mày | You / You | 你 是 老师 吗? nǐ shì lǎo shī má ? | |
Nǐ hǎo | | Xin chào | Hello | ||
ge | | Lượng từ | Quantifiers of almost everything | Sử dụng cho tất cả các danh từ trong tiếng Trung哪 + LT + N? na3 + Lượng từ + Danh từ 哪个同学?nǎ gè tóng xué ? | |
wèi | | Lượng từ chỉ dùng cho NGƯỜI, biểu thị sự tôn trọng, lịch sự。 | Quantifiers of person. Polite | 哪位同学? nǎ wèi tóng xué ? 哪位汉语老师? nǎ wèi hàn yǔ lǎo shī ? 哪位医生? nǎ wèi yī shēng ? | |
yīxiàr | | Một chút | A little | Động từ (V) + 一下儿 Làm gì một chút | |
Jièshào | | Giới thiệu | Introduction | ||
Rènshi | | Quen / Làm quen | Quen / Làm quen | 你 + 认识 + 他 + 吗 nǐ + rèn shí + tā + ma? 你 + 认识 + 王老师 + 吗 nǐ + rèn shí + wáng lǎo shī + ma 我 + 不 + 认识 + 小美 wǒ + bù + rèn shí + xiǎo měi 。 | |
lái | | Đến / Đi đến Biểu thị nơi chốn gần với người nói | Come | 来 + Động từ (V) Để làm gì 我 + 来 + 介绍 wǒ + lái + jiè shào Để tôi giới thiệu | |
Gāoxìng | | Vui | Happy | 你高兴吗?= 你高不高兴? nǐ gāo xīng má ?= nǐ gāo bù gāo xīng ? | |
ne | | Trợ từ nghĩa khí | Được dùng trong câu trần thuật, câu hỏi, có tác dụng làm dịu ngữ khí câu nói hoặc thể hiện ý ngừng nghỉ. | ||
Ye | | Cũng | Cũng | ||
nà | | Đó / Kia Thế thì / Vậy thì | 那 | 那 + Lượng từ + Danh từ (N) 那 >< 这 Đó / Kia >< Này / Đây 那 + 国 ?= 那 + 个 + 国家 nà + guó ?= nà + gè + guó jiā 那 + 位 + 汉语老师? nǎ + wèi + hàn yǔ lǎo shī ? | |
Ren | | Người | Người | ||
Měiguó | | Mỹ Quốc / Nước Mỹ | United States / United States | ||
法国 (Fǎ Guó) | | Pháp Quốc / Nước Pháp | France / French | ||
Yīngguó | | Anh Quốc / Nước Anh | United Kingdom / England | ||
Yuènán | | Việt Nam | Vietnam | ||
Táiwān | | Đài Loan | Taiwan | ||
Hánguó | | Hàn Quốc | South Korea | ||
Nihon | | Nhật Bản | Japan | ||
Jiānádà | | Canada | Canada | ||
Xìng | | Họ | Sur Name | 您 + 贵 +姓? nín + guì + xìng ? Quý danh của bạn là gì? / Họ của bạn là gì | |
liu | | Lưu | Liu | ||
Li | | Lý | Lee | ||
Guān | | 1. Quan 2. Tắt (Thiết bị điện tử) | Turn off (Electrical devices) | ||
Chén | | Trần | Chen | ||
Zhang | | Trương | Zhang | ||
qǐngwèn | | Xin hỏi | May i ask | 请问,银行在哪儿?= 你知道 + 银行在哪儿 + 吗? qǐng wèn , yín háng zài nǎ ér ?= nǐ zhī dào + yín háng zài nǎ ér + má ? Xin hỏi, ngân hàng ở đâu ? = bạn có biết ngân hàng ở đâu không ? | |
Túshūguǎn | | Thư viện | Library | 我//在图书馆 + 看书。 wǒ // zài tú shū guǎn + kàn shū 。 Tôi // ở thư viện đọc sách | |
zài | | 1. Ở 2. Đang = 正在 = 正 | At | 在 + Nơi chốn Ở + …. 学生们//在教室 + 看书。 xué shēng mén // zài jiào shì + kàn shū 。 Các bạn học sinh // ở phòng học + đọc sách | |
专业 (zhuānyè) | | Chuyên ngành | Specialization | A: 你的专业//是 + 什么? A: nǐ de zhuān yè // shì + shén me ? B: 我的专业//是 + 汉语。 B: wǒ de zhuān yè // shì + hàn yǔ 。 | |
Guójì | | Quốc tế | International | ||
wénxué | | Văn học | Literature | 我在中心学文学。 wǒ zài zhōng xīn xué wén xué 。 | |
Untitled (Méi Yǒu Míngzì) | | ||||
kāi | | Lái : dùng cho xe 4 bánh Mở : Điều hòa, thiết bị điện tử … | Drive / Open (Electrical devices) | ||
liàng | | Lượng từ dành cho xe cộ | The amount of words for vehicles | ||
Mótuōchē | | Xe máy | Motor bike | ||
Zìxíngchē | | Xe đạp | Bicycle | ||
yīnwèi | | Bởi vì | Because | ||
kě shì | | Nhưng. Đồng nghĩa với 不过 và 但是 | But | Có thể gọi tắt là 可 | |
Guān Xīn | | Quan tâm | Care / intention | 我很关心这个问题 wǒ hěn guān xīn zhè gè wèn tí Tôi rất quan tâm về vấn đề này | |
le | | Trợ từ nghĩa khí | |||
yīng gāi | | Nên … làm gì Trái nghĩa với 不要 và 别 | Should | 应该 + Động từ (V) | |
Bié | | Đừng … làm gì | Don’t … do anything. | 不要 bu2yao4 = 别 bie2 + Động từ (V) : Đừng làm gì (Hành động chưa xảy ra) 不要bu2yao4 = 别bie2 + Động từ (V) + 了: Đừng làm gì nữa (Hành động đã xảy ra) | |
Bùyào | | Đừng … làm gì = 别Trái nghĩa với 应该 | Don’t … do anything = Opposite of | 不要 bu2yao4 = 别 bie2 + Động từ (V) : Đừng làm gì (Hành động chưa xảy ra) 不要bu2yao4 = 别bie2 + Động từ (V) + 了: Đừng làm gì nữa (Hành động đã xảy ra) | |
yī huì | | Lát nữa | See you later | ||
zhèyàng | | Như thế / Như thế này | Like this / Like this | Có thể làm Trạng từ / Phó từ (Adv) / Tân ngữ (TN) / Định ngữ (ĐN) | |
Dì | | Biểu thị số thứ tự | Displaying an ordinal number | 第 + Số từ + Danh từ (N): Biểu thị Số thứ tự | |
作业 (Zuò Yè) | | Bài tập | Exercise | ||
zuòyè | | Làm bài tập | Do exercise | ||
zuò wán | | Làm xong | Done | ||
zuò | | Làm | Làm | ||
wán | | Xong / Hết | Complete / Over | V + 完 wan2 + O: Làm xong/ Làm hết cái gì | |
Shàngbān | | Đi làm ><下班 Tan làm | Go to work | ||
Xià bān | | Tan làm ><上班 Đi làm | Out of Office | ||
yòng | | Dùng | Use | ||
Yǒuyòng | | Có ích | Useful | ||
Bùyòng | | Không cần | No need | ||
Bùyòngxiè | | You’re welcome / Don’t mention it | You’re welcome / Don’t mention it | ||
yīfú | | Quần áo / Y phục | Clothing / Apparel | Lượng từ 件 | |
jué de | | Cảm thấy (feel) | Feeling | ||
jian | | Lượng từ của quần áo | Quantifiers of clothes | ||
kě | | Khát | Thirsty | ||
Wèntí | | Câu hỏi / Vấn đề | Question / Issue | Lượng từ 个 老师,我有一个问题。 lǎo shī , wǒ yǒu yī gè wèn tí 。 Thầy giáo, tôi có một câu hỏi. | |
Méi Shì | | Không sao / Không vấn đề gì Đồng nghĩa với 没问题 | No problem / No issue Synonymous with | ||
Fǔguò | | Nhưng. Đồng nghĩa với 可是 và 不过 | But. Synonymous with “and” | ||
Dànshì | | Nhưng. Đồng nghĩa với 可是 và 不过 | But. Synonymous with and | Có thể gọi tắt là 但 | |
pí jiǔ | | Bia | Beer | Lượng từ 瓶 / 杯 | |
| Rượu | 酒 | Lượng từ 瓶ping2 / 杯 bei1 | ||
Qī Xǐ | | 7up | 7up | ||
Bǎishì | | Pepsi | Pepsi | ||
Kělè | | Coca | Coca | ||
Tian | | Ngọt >< 酸Chua | Sweet | ||
suān | | Chua >< 甜Ngọt | Sour | ||
suān nǎi | | Sữa chua | Yogurt | ||
Niú Nǎi | | Sữa bò | Cow Milk | ||
Mòchá | | Trà xanh / Matcha | Green tea / Matcha | ||
Hong Cha | | Hồng trà | Black tea | ||
Nǎi Chá | | Trà sữa | Milk Tea | ||
Guǒzhī | | Nước hoa quả / Juice | Juice | ||
Shuǐguǒ | | Hoa quả | Fruit | ||
zhǒng | | Loại | Type | ||
chāo shì | | Siêu thị | Supermarket | ||
hēi | | Cốc | Glass / Cup | ||
qìchē | | Ô tô | Car | ||
Xīngqí | | Tuần lễ | Week | Lượng từ 个 | |
zhōu | | Tuần lễ | Week | Không có lượng từ | |
xiǎng | | Muốn / Cần Nghĩ / Nhớ Nhung | Want / Need Think / Remember Nhung | ||
màn | | Chậm | Slow | ||
Tai | | Rất / highest / greates / too (much) / very / extremely > 很 | greates / too (much) / very / extremely > | ||
Shēngyīn | | Âm thanh | Sound | ||
Tīng Jiàn | | Nghe thấy | Heard | A: 老师的声音,同学们听见吗? = 同学们听见 + 老师的声音 + 吗? A: lǎo shī de shēng yīn , tóng xué mén tīng jiàn má ? = tóng xué mén tīng jiàn + lǎo shī de shēng yīn + má ? A: Giáo viên nói, các bạn học sinh có nghe thấy không ? = Các bạn học sinh có nghe thấy giáo viên nói không ? B: 我们听见了。 B: wǒ mén tīng jiàn le 。 B: Chúng em có nghe thấy. | |
kàn | | Đọc / Xem | Read / Watch | ||
qǐ chuáng | | Thức dậy >< 睡觉 | Waking up | 为什么 + 你 + 中午十二点 + 才起床 + 呢? wéi shén me + nǐ + zhōng wǔ shí èr diǎn + cái qǐ chuáng + ne ? Tại sao 12h mày mới ngủ dậy thế ? | |
wǎn shàng | | Buổi sáng | Morning | ||
xiàwǔ | | Buổi chiều | Afternoon | ||
zhōngwǔ | | Buổi trưa | Noon | ||
Shàngwǔ | | Buổi tối | Evening | ||
Piàoliang | | Xinh đẹp > 好看 | Beautiful | ||
wàn | | Vạn | 10000 | ||
liǎng | | 2 / Hai ><二 | Second | ||
shí | | 10 / Số mười | 10 / Number ten | Khi hàng chục + hàng đơn vị thuộc đoạn [10;19] thì trước 十shi2 thêm 一yi1. | |
Jiǔ | | 9 / Số chín | 9 / Nine | ||
ba | | 8 / Số tám | 8 / Number eight | ||
qi | | 7 / Số bảy | 7 / Number seven | ||
liu | | 6 / Số sáu | 6 / Number six | ||
wǔ | | 5 / Số năm | 5 / Number of years | ||
si | | 4 / Số bốn | 4 / Number four | ||
sān | | 3 / Số ba | 3 / Number three | ||
èr | | 2 / Số hai >< 两 | 2 / Number two | Hàng trăm / nghìn / vạn, số 2 có thể nói 两 liang3 hoặc 二 er4. | |
Yī | | 1 / Số một | 1 / Number one | ||
wan | | Muộn ><早 Sớm | Late | 十点见,很晚。 shí diǎn jiàn , hěn wǎn 。 Mười giờ gặp, rất muộn. | |
jian | | Gặp / Thấy | Encounter / See | 三点我们见,好吗? sān diǎn wǒ mén jiàn , hǎo má ? Ba giờ tôi chúng ta gặp nhau, được chứ ? 老师的书不见了 lǎo shī de shū bù jiàn le Không thấy sách của thầy giáo đâu | |
Wài | | Ngoài ><里 Trong | Outside | ||
Xià Kè | | Tan học ><上课 Đi học / Lên lớp | After School | ||
xǐ shǒu jiān | | Nhà vệ sinh | Restroom | #ERROR! | |
cuò | | Sai >< 对 | Wrong | 不对 = 错 bù duì = cuò 没错 = 对 méi cuò = duì | |
Dàxué | | Đại học | University | ||
Gǔdài | | Cổ đại >Ancient – Modern | A: 我的专业//是 + 现代文学。你呢? A: wǒ de zhuān yè // shì + xiàn dài wén xué 。 nǐ ne ? B1: 我的专业//是 + 古代汉语。 B1: wǒ de zhuān yè // shì + gǔ dài hàn yǔ 。 B2: 我读 + 古代汉语 + 专业。 B2: wǒ dú + gǔ dài hàn yǔ + zhuān yè 。 | | |
Deng | | Đợi | Wait | ||
法语 | | Nước Pháp | French | ||
xué | | Học | Study | ||
Yòubiān | | Bên phải | Right side | Trái nghĩa với Bên trái | |
zuǒ biān | | Bên trái | On the left | Bên trái | |
Běi biān | | Phía Bắc | North Side | ||
Nánbiān | | Phía Nam | South Side | ||
Xi Bian | | Phía Tây | West Side | ||
Yòu | | Phải | Right | ||
zuǒ | | Trái | Trái | Trái nghĩa với phải 有 | |
Běi | | Bắc | North | ||
Nán | | Nam | Nam | ||
Xi | | Tây | West | ||
Dōng | | Đông | East | ||
Biān | | Phía / Bên | Side | ||
lóu | | Tòa nhà | Building | ||
Jiāoxué | | Dạy học | Teaching | ||
Méi Guānxi | | Không có gì | No Big Deal | ||
zhī dào | | Biết | Know | ||
xué xiào | | Trường học | School | ||
duì bù qǐ | | Xin lỗi | Sorry | ||
nǎ’er | | Đâu | Where | 你 // 在哪儿(呢)? nǐ // zài nǎ ér ( ne )? Bạn ở đâu (thế) ? | |
nǎ | | Nào | Which | 哪本书? nǎ běn shū ? Cuốn sách nào? | |
nàr | | Chỗ kia / Nơi đó | There / That place | Đọc âm uốn lưỡi Có thể không đọc âm uốn lưỡi bằng cách đọc thêm “li” ở đằng sau Đặc biệt lưu ý: 那儿 khác hoàn tòan với 哪儿 , một từ thanh 3 một từ thanh 4, khác nhau về nghĩa 图书馆在那儿。= 图书馆在那里na4li。 tú shū guǎn zài nà ér 。= tú shū guǎn zài nà lǐ na4li。 Thư viện ở chỗ kia | |
Zhè’er | | Nơi đây / Chỗ này | Here / This place | 这儿 >< 那儿 Nơi đây / Chỗ này >< Chỗ kia / Chỗ đó 请问,公司的办公室 + 在这儿 + 吗 qǐng wèn, gōng sī de bàn gōng shì + zài zhèr + ma ? Xin hỏi, văn phòng công ty ở đây phải không? | |
wèn | | Hỏi | Ask | Đại từ nhân xưng (ĐTNX) // 问 + 什么?。。。Hỏi cái gì ? 请问,公司的办公室 + 在这儿 + 吗? qǐng wèn , gōng sī de bàn gōng shì + zài zhè ér + má ? Xin hỏi, Văn phòng của công ty ở đây phải không ? | |
qǐng | | Xin (xin hỏi) / mời ( ăn uống, mời nói/ngồi) | May (Ask) / Treat (on a meal) | ||
jiù | | Sắp / Đã / Mới / Chỉ | Just | ||
Cídiǎn | | Từ điển | Dictionary | ||
Zázhì | | Tạp chí | Magazine | ||
Kèběn | | Sách giáo khoa | Text book | ||
本 (běn) | | Quyển / Cuốn / Tập / … | Book / Volume | Lượng từ dùng cho danh từ chỉ sách, các quyển có đóng gáy | |
Dōng biān | | Phía đông | Eastern | ||
Guì | | Quý / Đắt >< 便宜 Rẻ | Expensive | Thường đi với 性, thành cụm “Quý danh” Đắt trong mua bán | |
pāi zhào | | Chụp ảnh, gọi tắt = 拍 (pāi) | Take a photo | ||
diànshì | | TV | Television | Lượng từ là 台 | |
Tái | | Lượng từ của TV | Qualityfied of TV | ||
mǎidào | | Mua được | To buy | ||
měi cì | | Mỗi lần | Every time | ||
Chéngshì | | Thành phố | City | ||
hui | | Về / Quay về | Come back | ||
Jiù | | Cũ | Old | ||
ji | | Mùa | Season | ||
Bǐjiào | | Tương đối / Khá | 50 / 50 | ||
néng | | Có thể / Xin phép / Cho phép = 可以 | Can / May | ||
游泳 (Yóuyǒng) | | Bơi lội | Swim | ||
Wēndù | | Nhiệt độ | Temperature | ||
sànbuduō | | Xấp xỉ khoảng / gần đến + mốc nào đó | About .. ~ | 差不多 cha4 bu duo1 + Số từ | |
yǔ | | Mưa | Rain | ||
Feng | | Gió | Wind | ||
Guā Fēng | | Gió thổi | Wind blow | ||
Zhen | | Lượng từ của 风 | Quantified of Wind | ||
zěnme | | Làm gì ? | How? | 怎么 zen3me + Động từ (V) ?: Làm gì + Như thế nào ? | |
zěn me yàng | | Như thế nào | How come / How can | ||
Dà Qián Tiān | | Ba ngày trước / Hôm kìa | Two days ago | ||
qiántiān | | hôm kia | Two days ago | ||
Diū | | Mất | Lost | ||
Bǎ | | Lượng từ của Chìa khóa | Qualitified of Key | ||
chē yào shi | | Chìa khóa xe | Car key | ||
Men Yake | | Chìa khóa cửa | Door key | ||
Mén | | Cửa | Door | ||
chē shèng | | Nhà xe | Park house | ||
Mù | | Làng | Village | ||
Cóng | | Từ | From | 从 … 到 : Từ … Đến … (Không gian và thời gian) | |
Nǎinai | | Bà | Grandmother | ||
Bàba | | Bố | Dad | ||
Māmā | | Mẹ | Mom | ||
Bà Mā | | Bố mẹ | Parents | ||
fù mǔ | | Bố mẹ / Phụ mẫu | Parents | ||
Gēgē | | Anh trai | Brother | ||
Dìdì | | Chị gái | Sister | ||
nǚ hái zi | | Con gái | Female child | ||
Pāi | | Chụp ảnh | Take photo | ||
Xiàtiān | | Mùa Hè | Summer | ||
Qiūtiān | | Mùa Thu | Autumn | ||
dōng tiān | | Mùa đông | Winter | ||
nán shòu | | Khó chịu | Uncomfortable | ||
yònɡ yì | | Dễ / Easy | Easy | ||
Zui | | Nhất (chỉ mức độ) | The Most | ||
kě yǐ | | Có thể / Xin phép / Cho phép | Can | ||
Yīqǐ | | Cùng nhau | Together | ||
cháng cháng | | Thường thường | Alway | ||
bù cháng | | Không thường | Not often | ||
dù | | Độ C | C degree | ||
língxià | | Nhiệt độ (Dưới 0) | Below zero | 零下 ling2xia4) + ST + 度 | |
Chǎng | | Lượgn từ của Mưa 雨 và Tuyết 雪 | Qualitified of Rain and Snow | ||
xià yǔ | | Mưa rơi | Raining | ||
xuě | | Tuyết | Snow | ||
xià xuě | | Tuyết rơi | Snowing | ||
qiánbiān | | Phía trước | In front of | ||
bù | | Bộ (Phim) | A (Movie) | ||
ji2 | | Tập (Phim) | Episode | ||
Suǒyǐ | | Cho nên | So | ||
yuǎn | | Xa | Far | ||
到 (dào) | | Đến | To | 从 … 到 : Từ … Đến … (Không gian và thời gian) | |
Bùdōushì | | Không phải đều là | Not all of them. | ||
dōu bù shì | | Đều không phải là | All of them not | ||
zhèngzài | | Đang | |||
zhèng | | Đang | |||
yan2se4 | | Màu sắc | Color | ||
bai2 | | Trắng | White | ||
hei1 | | Đen | Black | ||
lan | | xanh nước biển | Blue | ||
hoang2 | | vàng | Yellow | ||
lv4 | | xanh lá cây | Green | ||
hui1 | | xám | Gray | ||
hong2 | | đỏ | Red | ||
shen1 | | đậm | Bold | ||
qian3 | | nhạt | Light | ||
chou3 | | xấu | Urgly | ||
zang1 | | bẩn | Dirty | ||
gan1jing4 | | sạch | Clean | ||
jian4 | | LT của áo (thân trên) | Qualitified of clothes | ||
bang1 | | Giúp | Help | ||
chuan | | Mặc | Wear | ||
zuòkè | | Làm Khách | Be a guess | ||
qǐngkè | | mời / bao (trả tiền) | |||
diǎncài | | Gọi đồ ăn | Order food | ||
fèi | | Phí / Lãng phí | Waste | ||
miǎnfèi | | Miễn phí | |||
tīng qǐlái | | biểu thị đánh giá bằng việc nghe | Sound like | ||
hàixiū | Tính từ (Adj) | Ngại ngùng, xấu hổ | |||
pà | Động từ (V) | Sợ | |||
hàipà | Động từ (V) | sợ hãi | |||
Yǒuhài | | có hại | |||
jìn | Động từ (V) | Tiến / Đi vào | |||
yuànyì | Động từ (V) | Tự nguyện | |||
gǎn | Động từ (V) | Dám | |||
nòngzāng | Động từ (V) | Làm bẩn | |||
lìyòng | Động từ (V) | Lợi dụng | |||
zhī shì | | Chỉ là | |||
bǐrú | | Ví dụ | for example | ||
bǐrú shuō | | Ví dụ như | |||
shēngrì | Danh từ (N) | Sinh nhật | Birthday | ||
lǐwù | Danh từ (N) | Món quà | Gift / Present | ||
wǎnhuì | Danh từ (N) | Bữa tiệc | Party | ||
sòng | | Tặng | |||
jǔxíng | Động từ (V) | Tổ chức | |||
cānjiā | Động từ (V) | Tham gia | Join | ||
zìjǐ | | Một mình / Tự mình | Self | ||
nán | Danh từ (N) | Nam (giới tính) | |||
huāqián | Động từ (V) | Tiêu tiền | |||
huā shíjiān | Động từ (V) | Mất thời gian / Dành thời gian | |||
yìzhí | | Suốt ngày / Luôn / Cứ | |||
yīdiǎnér | | Một chút | |||
máng | | Bận | Busy | ||
fàngxīn | Động từ (V) | Yên tâm | |||
zhòngyào | | Quan trọng | Importain | ||
yǐhòu | Danh từ (N) | Sau này | after … | ||
yǐqián | Danh từ (N) | Trước đây | before … | ||
zhǎo | Động từ (V) | Tìm | |||
zhǎodào | | Tìm được | |||
dào | | Được (Làm được cái gì) | |||
Shìchǎng | Danh từ (N) | Chợ | Market | ||
jù | Lượng từ | Câu | |||
gǎnqíng | Danh từ (N) | Tình cảm / Cảm tình | |||
jiǎngkè | Động từ (V) | Giảng bài | |||
jiǎng gùshi | Động từ (V) | Kể chuyện | |||
jiǎng wèishēng | | Giữ vệ sinh | |||
fēnshǒu | Động từ (V) | Chia tay | |||
huídá | Động từ (V) | Hồi đáp / Trả lời | Answer | ||
jiē diànhuà | Động từ (V) | Nhận điện thoại / Nhận cuộc gọi | |||
guà diànhuà | Động từ (V) | Cúp điện thoại | End call | ||
shǒujī hàomǎ | Danh từ (N) | Số điện thoại | |||
shēngyīn | Danh từ (N) | Âm thanh | Sound | ||
cāi | Động từ (V) | Đoán | |||
yèwǎn | Danh từ (N) | Buổi đêm | |||
yèli | Danh từ (N) | Buổi đêm | |||
zuìjìn | Danh từ (N) | Gần đây / Dạo này | |||
gōngzuò | Danh từ (N) | Công việc | |||
xiūxi | Động từ (V) | Nghỉ ngơi | |||
zhòngyào | Tính từ (Adj) | Quan trọng | |||
bāngzhù | Danh từ (N) | Sự giúp đỡ | |||
bāngmáng | Danh từ (N) | Sự giúp đỡ | |||
língshì | Danh từ (N) | Đồ ăn vặt | |||
zhǔnbèi | Động từ (V) | Chuẩn bị | |||
zuòcài | Động từ (V) | Nấu cơm | |||
kuài | | Sắp xảy ra: 快kuai4 + V + 了 | |||
xìngfú | Tính từ (Adj) | Hạnh phúc | |||
guò | Động từ (V) | Tổ chức / Đón / Mừng | |||
bānzhǎng | Danh từ (N) | Lớp trưởng | |||
gǎnjué | Động từ (V) | Cảm thấy / Cảm giác | |||
zuòkè | Động từ (V) | Làm khách | |||
dédào | Động từ (V) | Đạt được / Nhận được | |||
huā | Danh từ (N) | Bông hoa / Tiêu tốn | |||
zhī bù guò | | Chỉ là | |||
zhī bù guò shì | | Chỉ có điều | |||
ér yǐ | | Mà thôi | |||
ba le | | Mà thôi | |||
dùn | Lượng từ | Lượng từ Bữa (Cơm) | |||
mà | Động từ (V) | Mắng | |||
cài | Danh từ (N) | Món ăn | |||
fàncài | Danh từ (N) | Món ăn | |||
zuò fǎ | Danh từ (N) | Cách làm | |||
juédìng | Động từ (V) | Quyết định | |||
jiějué | Động từ (V) | Giải quyết | |||
jùjué | Động từ (V) | Từ chối | |||
tóngyì | Động từ (V) | Đồng ý | |||
zhuōzi | Danh từ (N) | Cái bàn | |||
weile | | Để / Vì | |||
suíbiàn | Tính từ (Adj) | Tùy tiện / thoải mái / Vô tư | |||
fāshēng | Động từ (V) | Phát sinh | |||
kǎolǜ | Động từ (V) | Suy nghĩ | |||
fùzá | Tính từ (Adj) | Phức tạp | |||
jiǎndān | Tính từ (Adj) | Đơn giản | |||
guǎn | Động từ (V) | Quản / Lo liều | |||
yìwài | Danh từ (N) | Việc ngoài ý muốn | |||
xìn | Động từ (V) | Tin tưởng | |||
xiāngxìn | Động từ (V) | Tin tưởng | |||
jiǔ | Tính từ (Adj) | Lâu / Lâu dài | |||
huài | Tính từ (Adj) | Xấu / hỏng | |||
nònghuài | Động từ (V) | Làm hỏng | |||
chénggōng | Danh từ (N) | Thành công | |||
shēnghuó | Danh từ (N) | Cuộc sống / Sinh sống | |||
zhēn | Tính từ (Adj) | Thật | |||
huòzhě | | Hoặc là (Dùng trong câu trần thuật) | |||
kěnéng | | Có khả năng (Biểu thị phỏng đoán) | |||
jīhuì | Danh từ (N) | Cơ hội | |||
jiǎozi | Danh từ (N) | Sủi cảo | |||
bāo | Động từ (V) | Gói | |||
bāozi | Danh từ (N) | Bánh bao có nhân | |||
mántou | Danh từ (N) | Bánh bao chay | |||
zōngzi | Danh từ (N) | Bánh chưng | |||
chuántǒng | Danh từ (N) | Truyền thống | |||
kěkǒu | Tính từ (Adj) | Ngon miệng | |||
hǎochī | Tính từ (Adj) | Ngon miệng | |||
shèhuì | Danh từ (N) | Xã hội | |||
sùdòng | Động từ (V) | Đông lạnh | |||
máfan | Tính từ (Adj) | Phiền phức / Phức tạp | |||
máfan | Tính từ (Adj) | Phiền | |||
shúxi | Tính từ (Adj) | Quen thuộc | |||
jiā cháng cài | Danh từ (N) | Món ăn hàng ngày | |||
cháng | Tính từ (Adj) | Dài | |||
duǎn | Tính từ (Adj) | Ngắn | |||
yīyāng | | Giống | |||
gèng | Tính từ (Adj) | Càng … Hơn | |||
wénhuà | Danh từ (N) | Văn hóa | |||
niánqīng | Tính từ (Adj) | Tuổi trẻ | |||
lǎoqīng | Tính từ (Adj) | Tuổi già | |||
dùzi | Danh từ (N) | Bụng | |||
bǎo | Tính từ (Adj) | No | |||
è | Tính từ (Adj) | Đói | |||
yòngcàn | Động từ (V) | Ăn cơm | |||
chīfan | Động từ (V) | Ăn cơm | |||
xianr4 | Danh từ (N) | Nhân (bánh) | |||
pir2 | Danh từ (N) | Vỏ (Bánh) | |||
shèngdàn jié | Danh từ (N) | Giáng sinh | |||
bào | Động từ (V) | Ôm | |||
miànfěn | Danh từ (N) | Bột mỳ | |||
shípǐn | Danh từ (N) | Thực phẩm | |||
zhǒng | Lượng từ | Chủng loại | |||
nǔlì | Động từ (V) | Cố gắng | |||
wèidao | Danh từ (N) | Mùi vị | |||
běifāng | Danh từ (N) | Phương Bắc | |||
kè rén | Danh từ (N) | Người khách | |||
nán fāng | Danh từ (N) | Phương Nam | |||
miàn shí | Danh từ (N) | Thức ăn làm từ bột mỳ | |||
lái shuō | Động từ (V) | Mà nói | |||
děi | Động từ (V) | Phải | |||
tōu lǎn | Động từ (V) | Lười biếng | |||
rè nào | Động từ (V) | Náo nhiệt | |||
yǒu yì sī | | Thú vị / Có ý nghĩa | |||
|